Bulgaria Mã gọi điện thoại
Mã quốc gia +359
Thành phố Codes | |
Blagoevgrad | 73 |
Bourgas | 56 |
Dobritch | 58 |
Gabrovo | 66 |
Gotse Delchev | 751 |
Haskovo | 38 |
Kardjali | 361 |
Kazanluk | 431 |
Kjustendil | 78 |
Lovetch | 68 |
Montana | 96 |
Pazardjik | 34 |
Pernik | 76 |
Pleven | 64 |
Plovdiv | 32 |
Razgrad | 84 |
Rousse | 82 |
Shoumen | 54 |
Silistra | 86 |
Sliven | 44 |
Smolyan | 301 |
Sofia | 2 |
Stara Zagora | 42 |
Targovishte | 601 |
Varna | 52 |
Veliko Tarnovo | 62 |
Vidin | 94 |
Vratsa | 92 |
Yambol | 46 |
Điện thoại di động | |
Globul (GSM 900/1800) | 98 | 99 (Đọc xuống) |
Mobikom (NMT-450) | 48 |
Mobsiltel (GSM 900) | 88 (Xem bên dưới) |
số điện thoại di động tại Bulgaria đang được dần chuyển đổi sang một định dạng quốc tế 12 chữ số | với "8" được sử dụng như số đầu tiên của một số quốc gia chín chữ số | Kể từ 02 tháng năm năm 2004 | điện thoại điều hành bởi Globul sang định dạng quay số | |
Format trước | Format mới từ 02 tháng năm 2004 |
359 98 XXX XXX | 359 99 XXX XXX |
359 89 8xxx XXX | 359 89 9xxx XXX |
Kể từ ngày 20 tháng 7 điện thoại 2003 được điều hành bởi Mobiltel sang định dạng quay số: | |
Format trước | Format kể từ ngày 20 tháng 7 2003 |
359 87 XXX XXX | 359 88 XXX XXX |
359 89 XXX XXX | + 359 88 7xxx XXX |
359 88 8xxx XXX | 359 88 9xxx XXX |